Thẩm định giá
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
Đơn vị: triệu đồng
Giá trị tài sản thẩm định giá | Tỷ lệ (%) |
500 | 1.000 | 0,40 | 0,38 |
1.000 | 5.000 | 0,38 | 0,31 |
5.000 | 10.000 | 0,31 | 0,27 |
10.000 | 15.000 | 0,27 | 0,25 |
15.000 | 20.000 | 0,25 | 0,21 |
20.000 | 25.000 | 0,21 | 0,19 |
25.000 | 30.000 | 0,19 | 0,17 |
30.000 | 35.000 | 0,17 | 0,16 |
35.000 | 40.000 | 0,16 | 0,12 |
40.000 | 60.000 | 0,12 | 0,11 |
60.000 | 80.000 | 0,11 | 0,10 |
Trên 80 tỷ đồng | Thỏa thuận |
Ghi chú:
- Đối với tài sản có giá trị nhỏ hơn 500 triệu đồng, mức thu tối thiểu là 2.000.000 đồng.
- Mức phí trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) và là cơ sở tham khảo để thỏa thuận mức phí trong hợp đồng. Trong nhiều trường hợp, tùy đặc điểm, tính chất, mức độ phức tạp của từng tài sản, sau khi có sự khảo sát và đánh giá sơ bộ hiện trạng tài sản cần thẩm định, mức phí đưa ra có thể thấp hoặc cao hơn mức phí tại bảng trên.
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ ĐỘNG SẢN
Đơn vị: triệu đồng
Giá trị tài sản thẩm định giá | Tỷ lệ (%) |
400 | 1.000 | 0,65 |
1.000 | 3.000 | 0,60 |
3.000 | 5.000 | 0,55 |
5.000 | 10.000 | 0,50 |
10.000 | 15.000 | 0,45 |
15.000 | 20.000 | 0,40 |
20.000 | 25.000 | 0,35 |
25.000 | 30.000 | 0,30 |
30.000 | 40.000 | 0,25 |
40.000 | 50.000 | 0,20 |
50.000 | 60.000 | 0,15 |
Trên 60 tỷ đồng | Thỏa thuận |
Ghi chú:
- Đối với tài sản có giá trị nhỏ hơn 400 triệu đồng, mức thu tối thiểu là 2.000.000 đồng.
- Mức phí trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
- Biểu phí trên chỉ áp dụng cho các mục đích thông thường và tài sản phổ biến trên thị trường, có cự ly thẩm định trong bán kính 20 km tính từ nơi FAVI đặt trụ sở chính.
- Mức giá dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào đặc tính kỹ thuật, độ phức tạp của tài sản, số lượng tài sản, khoảng cách địa lý, mức độ hạn chế thông tin …
Dịch vụ Sở hữu trí tuệ
Để có biểu phí chi tiết và cập nhật nhất, xin vui lòng liên hệ hanoi@favi.com.vn